Chi phí mua bảo hiểm xe ô tô tùy thuộc vào loại bảo hiểm, loại xe và mục đích sử dụng. Hiện nay có 3 hình thức bảo hiểm xe ô tô chủ yếu:
- Bảo hiểm vật chất xe ô tô.
- Bảo hiểm tai nạn con người theo chỗ ngồi trên xe.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe đối với hàng hóa trên xe.
-
Bảo hiểm vật chất xe ô tô
Hình 1: đăng kiểm ô tô
>>Xem ngay: Tìm Hiểu Bảo Hiểm Vật Chất Xe Ô Tô PTI để có thể chuẩn bị mọi điều kiện mua bảo hiểm cho xe bạn một cách tốt nhất.
a. Số tiền bảo hiểm:
- Số tiền bảo hiểm toàn bộ xe được xác định trên cơ sở giá trị thực tế của xe tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
- Số tiền bảo hiểm thân vỏ xe là phần giá trị thân vỏ tính theo tỷ lệ phần trăm (%) (Quy định tại bảng tổng thành xe của Bảo Việt) trên giá trị thực tế của xe tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
b. Phí bảo hiểm (năm): Tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên số tiền bảo hiểm.
STT | Nhóm loại xe/Mục đích sử dụng | Tỷ lệ phí bảo hiểm (%) | |
Bảo hiểm
toàn bộ xe |
Bảo hiểm
thân vỏ |
||
1 | Nhóm loại xe có tỷ lệ tổn thất thấp | 1,55 | 2,55 |
2 | Xe ô tô vận tải hàng | 1,80 | 2,80 |
3 | Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách | 2,05 | 3,05 |
4 | Xe ô tô chở hàng đông lạnh | 2,60 | 4,60 |
5 | Xe Đầu kéo | 2,80 | 4,60 |
6 | Taxi | 3,90 | 5,90 |
-
Bảo hiểm tai nạn con người theo chỗ ngồi trên xe
STT | Số tiền bảo hiểm/người/vụ | Phí bảo hiểm (năm) |
1 | Số tiền bảo hiểm tính bằng Đồng Việt Nam (đ)
Từ 5.000.000 đ đến 200.000.000 đ |
0,10% x Số tiền bảo hiểm |
2 | Số tiền bảo hiểm tính bằng Đô la Mỹ ($) | |
Từ 5.000 $ đến 10.000 $ | 0,10% x Số tiền bảo hiểm | |
Từ trên 10.000 $ đến 30.000 $ | 0,15% x Số tiền bảo hiểm | |
Từ trên 30.000 $ đến 50.000 $ | 0,30% x Số tiền bảo hiểm |
Hình 2: va chạm ô tô
>>Xem ngay: Giá Bảo Hiểm Dân Sự Xe Ô Tô Như Thế Nào? Để có thể chọn cho mình loại bảo hiểm cho xe một cách tốt nhất.
-
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe đối với hàng hóa trên xe
Mức trách nhiệm (MTN) bảo hiểm | Phí bảo hiểm (năm) |
Từ 10.000.000 đ/tấn đến 100.000.000 đ/tấn | 0,55 % X MTN bảo hiểm |
Lưu ý:
- Mức trách nhiệm bảo hiểm/ tấn trên đây chỉ có ý nghĩa làm cơ sở xác định mức trách nhiệm bảo hiểm tối đa trên vụ tương ứng với trọng tải được phép chở của từng loại xe cụ thể.
- Không phải để xác định trách nhiệm bồi thường tối đa trên mỗi tấn hàng.
- MTN bảo hiểm/ vụ = MTN bảo hiểm/ tấn X Số tấn trọng tải của xe.
-
Điều khoản thỏa thuận bổ sung bảo hiểm xe ô tô: Bảo hiểm tự nguyện trách nhiệm dân sự chủ xe ô tô
Trên cơ sở biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới của Bộ Tài Chính, một số mức trách nhiệm bảo hiểm tự nguyện như sau:
a. Mức trách nhiệm bảo hiểm tự nguyện tính bằng đồng Việt Nam – phần vượt quá mức bắt buộc:
MTN | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
MTN về người | 30trđ/ người/ vụ | 80trđ/ người/ vụ | 130trđ/ người/ vụ |
MTN về tài sản | 30trđ/vụ | 80trđ/ vụ | 130trđ/ vụ |
MTN bảo hiểm tính bằng Đô la Mỹ ($) – Chưa bao gồm cả mức bắt buộc:
MTN | Mức 4 | Mức 5 | Mức 6 |
MTN về người | 5000$/ người/ vụ | 10000$/ người/ vụ | 20000$/ người/ vụ |
MTN về tài sản | 20000$/ vụ | 50000$/ vụ | 100000$/ vụ |
Trách nhiệm tối đa ( cả người và tài sản): 500000$/ vụ |
Trên đây là một số thông tin về chi phí mua bảo hiểm ô tô. Hi vọng quý khách hàng đã chọn mua được loại bảo hiểm phù hợp với mình với chi phí tiết kiệm nhất.